truc tiep bong da chaolong hỏa tốc từ Quận Nam Từ Liêm vào Đà Lạt nhanh, rẻ, uy tín
Nội Dung Chính
Hiện nay, Hà Nội và Đà Lạt chính là những địa điểm giao thương lớn nhất cả nước. Chính vì thế, nhu cầu truc tiep bong da chaolong trong ngày giữa hai địa điểm này là rất lớn. Để giúp Quý Khách Hàng có thể chuyển hàng hóa, thư từ, Công ty Bưu Vận Động Dương (Indochinapost) cung cấp dịch vụ truc tiep bong da chaolong hỏa tốc từ Quận Bắc Từ Liêm vào Đà Lạt. Chúng tôi tư hào là đối tác chiến lược của AAL. Đồng thời, giúp Quý Khách Hàng đảm bảo hàng hóa được vận chuyển trong thời gian ngắn nhất với giá cả cạnh tranh nhất
Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đông Ngạc, Đức Thắng, Liên Mạc, Minh Khai, Phú Diễn, Phúc Diễn, Tây Tựu, Thượng Cát, Thụy Phương, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo.
Các phường1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.
Chúng tôi phục vụ nhu cầu vận chuyển hàng hóa từ Hà Nội vào Đà Lạt. Có chuyến bay cut off lúc: 22h. Các chuyến bay có thể thay đổi tùy theo thời điểm. Mời Quý Khách Hàng liên hệ trực tiếp với Indochinapost để biết thêm chi tiế
Dịch vụ truc tiep bong da chaolong hỏa tốc của Indochinapost
Dịch vụ truc tiep bong da chaolong từ Hà Nội đi các tỉnh thành của Indochinapost
Indochinapost cam kết dịch vụ truc tiep bong da chaolong hỏa tốc tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi áp dụng mức cước phí rẻ nhất trên thị trường. Chúng tôi xin cung cấp bảng giá từ Hà Nội vào Đà Lạt để khách hàng tham khảo:
Nơi đến | Khối lượng hàng hóavận chuyển | Mức giá, dịch vụ | |||
Sân bay–Sân bay | Văn phòng –Văn phòng | Văn phòng–Địa chỉ | Địa chỉ–Địa chỉ | ||
Đà Lạt | CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)Thời gian toàn trình: Từ 12giờ đến 24 giờ | ||||
Đến 1kg | 82.500 | 93.500 | 104.500 | 110.000 | |
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm | +19.800 | +20.900 | +22.000 | +23.100 | |
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)Thời gian toàn trình:Từ 12giờđến 24 giờ | |||||
Trên 10 kg đến 45kg | 13.37 | 14.9 | 15.84 | 16.83 | |
Trên 45 kg đến 100 kg | 12.38 | 13.37 | 14.36 | 15.36 | |
Trên 100 kg đến 300 kg | 10.89 | 11.39 | 12.38 | 13.37 | |
Trên 300 kg đến 500 kg | 9.41 | 10.4 | 11.39 | 12.38 | |
Trên 500 kg | 8.91 | 9.9 | 10.89 | 11.88 |
+ Phí handling tại kho hàng.
+ Phí an ninh soi chiếu
+ Phụ phí nhiên liệu do hãng chuyển qui định tại thời điểm gửi hàng.
+ Thuế VAT 10%.
+ Phí vận chuyển hàng VUN (Nếu có).
+ Chi phí làm thủ tục kê khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có).
+ Phí xe nâng (với các kiện hàng trên 100kg).